Dịch vụ
Bảng Giá Chi Tiết Theo Danh Mục Kỹ Thuật
19/04/2024
BẢNG GIÁ CHI TIẾT THEO DANH MỤC KỸ THUẬT ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TẠI PHÒNG KHÁM
Tỉ giá: 1$ = 24,400vnđ (Tỉ giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm)
STT | DANH MỤC KỸ THUẬT | ĐƠN GIÁ |
1 | Đặt Canuyn mũi hầu, miệng hầu | Không tính phí |
2 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | Không tính phí |
3 | Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant (chỉ thực hiện trong trường hợp đơn giản từ 01 đến 02 răng trong một lần thực hiện thủ thuật, riêng răng cửa hàm dưới được cắm tối đa 04 răng). | 7,320,000 – 12,200,000 |
4 | Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | 7,320,000 – 12,200,000 |
5 | Phẫu thuật cấy ghép Implant (chỉ thực hiện trong trường hợp đơn giản từ 01 đến 02 răng trong một lần thực hiện thủ thuật, riêng răng cửa hàm dưới được cắm tối đa 04 răng) | 24,400,000 – 43,920,000 (tùy theo loại Implant) |
6 | Cấy ghép Implant tức thì sau khi nhổ răng (chỉ thực hiện trong trường hợp đơn giản từ 01 đến 02 răng trong một lần thực hiện thủ thuật, riêng răng cửa hàm dưới được cắm tối đa 04 răng) | 24,400,000 – 43,920,000 (tùy theo loại Implant) |
7 | Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant | 4,880,000 – 7,320,000 |
8 | Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | 12,200,000 |
9 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | 4,880,000 – 7,320,000 |
10 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | 4,880,000 – 7,320,000 |
11 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | 7,320,000 – 12,200,000 |
12 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | 7,320,000 |
13 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 7,320,000 |
14 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học. | 4,880,000 |
15 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 4,880,000 |
16 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc | 4,880,000 |
17 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | 4,880,000 |
18 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô | 4,880,000 |
19 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên | 4,880,000 |
20 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học | 4,880,000 |
21 | Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | 4,880,000 |
22 | Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm răng tăng chiều cao lợi dính | 4,500,000 – 6,500,000 |
23 | Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | 2,300,000 |
24 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | 3,200,000 |
25 | Phẫu thuật nạo túi lợi | 2,500,000 |
26 | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | 1,200,000 |
27 | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | 500,000 – 1,000,000 |
28 | Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và composite | 500,000 – 1,000,000 |
29 | Điều trị áp xe quanh răng cấp | 500,000 |
30 | Điều trị áp xe quanh răng mãn | 300,000 |
31 | Điều trị viêm quanh răng | 300,000 |
32 | Chích áp xe lợi | 500,000 |
33 | Lấy cao răng | 300,000 |
34 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng gutta, percha nguội | 300,000 – 700,000 |
35 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng gutta, percha nguội | 1,000,000 – 2,000,000 |
36 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng gutta, percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 1,000,000 – 2,000,000 |
37 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng gutta, percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm máy | 1,000,000 – 2,000,000 |
38 | Chụp tủy bằng MTA | 500,000 – 1,000,000 |
39 | Chụp tủy bằng Hydroxit canxi | 300,000 – 500,000 |
40 | Lấy tủy bù răng vĩnh viễn | 600,000 – 1,200,000 |
41 | Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | 500,000 – 1,000,000 |
42 | Điều trị tủy lại | 2,000,000 – 4,000,000 |
43 | Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng | 2,000,000 – 3,000,000 |
44 | Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tủy | 2,000,000 – 3,000,000 |
45 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 300,000 – 700,000 |
46 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 300,000 – 700,000 |
47 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | Không điều trị |
48 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 300,000 – 700,000 |
49 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 300,000 – 700,000 |
50 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 300,000 – 700,000 |
51 | Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | Không điều trị |
52 | Veneer composite trực tiếp | 900,000 – 1,200,000 |
53 | Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | Không điều trị |
54 | Tẩy trắng răng nội tủy | 1,000,000 |
55 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | 900,000 – 1,200,000 |
56 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | 250,000 |
57 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc bôi (các loại) | 250,000 |
58 | Chụp nhựa | 200,000 |
59 | Chụp kim loại | 2,700,000 |
60 | Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | 2,700,000 |
61 | Chụp hợp kim thường cẩn sứ | 2,700,000 |
62 | Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | 2,700,000 |
63 | Chụp sứ toàn phần | 5,500,000 – 6,000,000 |
64 | Chụp sứ Cercon | 6,000,000 |
65 | Cầu nhựa | 300,000 – 900,000 |
66 | Cầu hợp kim thường | 2,700,000 |
67 | Cầu hợp kim cẩn nhựa | Không điều trị |
68 | Cầu kim loại cẩn sứ | 2,700,000 |
69 | Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | 2,700,000 |
70 | Cầu kim loại quý cẩn sứ | 10,000,000 – 12,000,000 |
71 | Cầu sứ toàn phần | 6,000,000 |
72 | Cầu sứ Cercon | 6,000,000 |
73 | Chốt cùi đúc kim loại | 700,000 – 1,000,000 |
74 | Cùi đúc Titanium | 700,000 |
75 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | 2,000,000 |
76 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | 4,600,000 – 9,000,000 |
77 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | 1,000,000 – 2,000,000 |
78 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo | 7,600,000 – 12,000,000 |
79 | Tháo cầu răng giả | 300,000 |
80 | Tháo chụp răng giả | 300,000 |
81 | Sửa hàm giả gãy | 600,000 |
82 | Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | 600,000 |
83 | Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | 600,000 |
84 | Đệm hàm nhựa thường | 1,000,000 |
85 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 1,000,000 – 3,000,000 |
86 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm | 1,000,000 – 4,000,000 |
87 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | 700,000 – 1,500,000 |
88 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | 1,000,000 – 4,000,000 |
89 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | 1,000,000 – 4,000,000 |
90 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | 1,000,000 – 3,000,000 |
91 | Nhổ răng vĩnh viễn | 1,000,000 – 3,000,000 |
92 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 300,000 – 700,000 |
93 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | 300,000 – 700,000 |
94 | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | 1,000,000 – 3,000,000 |
95 | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | 1,000,000 – 3,000,000 |
96 | Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | 1,000,000 – 3,000,000 |
97 | Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | 2,000,000 – 3,000,000 |
98 | Phẫu thuật cắt cuống răng | 2,000,000 – 3,000,000 |
99 | Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | 1,000,000 – 3,000,000 |
100 | Cắt lợi xơ cho răng mọc | 1,000,000 – 3,000,000 |
101 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 500,000 – 1,200,000 |
102 | Cắt lợi di động để làm hàm giả | 1,000,000 – 3,000,000 |
103 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 1,000,000 – 1,500,000 |
104 | Phẫu thuật cắt phanh môi | 1,000,000 – 1,500,000 |
105 | Phẫu thuật cắt phanh má | 1,000,000 – 1,500,000 |
106 | Cấy chuyển răng | 2,000,000 – 4,000,000 |
107 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 2,000,000 – 4,000,000 |
108 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | 500,000 |
109 | Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement quang trùng hợp | 200,000 – 400,000 |
110 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | 200,000 – 400,000 |
111 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 300,000 – 400,000 |
112 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 200,000 – 400,000 |
113 | Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement | 200,000 – 400,000 |
114 | Hàn răng không sang chấn với Glassionomer Cement | 250,000 – 550,000 |
115 | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | 300,000 |
116 | Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor | 300,000 |
117 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 600,000 – 1,200,000 |
118 | Lấy tủy buồng răng sữa | 500,000 – 1,000,000 |
119 | Điều trị tủy răng sữa | 600,000 – 1,200,000 |
120 | Điều trị đóng cuốn răng bằng Canxi Hydroxit | 500,000 |
121 | Điều trị đóng cuốn răng bằng MTA | 5,000,000 |
122 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | Không điều trị |
123 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 200,000 – 400,000 |
124 | Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn | 600,000 |
125 | Nhỗ răng sữa | 200,000 – 500,000 |
126 | Nhỗ chân răng sữa | 100,000 – 200,000 |
127 | Chích Apxe lợi trẻ em | 300,000 |
128 | Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) | 200,000 – 400,000 |
129 | Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) | 30,000 |